CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND HUYỆN PHÙ MỸ
CÔNG BỐ PHÙ HỢP THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10836 /QĐ-UBND ngày 22 /12/2014
của UBND huyện Phù Mỹ)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
01 |
|
|
02 |
|
|
03 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo trong phạm vi một huyện |
|
04 |
|
|
05 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
06 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một huyện |
|
II. Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|
|
01 |
Giấy khen của Chủ tịch uỷ ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
02 |
Giấy khen của Chủ tịch uỷ ban nhân dân huyện về thành tích đột xuất |
|
III. Lĩnh vực Thương mại |
|
|
01 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu. |
|
02 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
|
03 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
04 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
|
05 |
Cấp mới, cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. |
|
06 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá. |
|
07 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu huỷ dưới hình thức khác). |
|
IV. Lĩnh vực: Xây dựng - Quản lý đô thị |
|
|
01 |
Cấp giấy phép xây dựng bao gồm: cấp giấy phép xây dựng mới, cải tạo sửa chữa công trình cấp IV trên địa bàn huyện. |
|
02 |
Cấp giấy phép xây dựng bao gồm: cấp giấy phép xây dựng mới, cải tạo sửa chữa nhà ở riêng lẻ tại các thị trấn, nhà ở dọc theo tuyến Quốc lộ 1A trên địa bàn huyện |
|
03 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
|
04 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
|
05 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy phép xây dựng |
|
06 |
Cấp giấy phép đào vỉa hè (các tuyến đường do huyện quản lý) |
|
07 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
08 |
Thẩm định đồ án thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng |
|
V. Lĩnh vực tư pháp |
|
|
01 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |
|
02 |
Bổ sung hộ tịch |
|
03 |
Điều chỉnh nội dung trong Sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
|
04 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
|
05 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
|
06 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ. |
|
07 |
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng |
|
08 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở tại các đô thị thuộc huyện |
|
09 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt, tiếng nước ngoài và giấy tờ, văn bản song ngữ. |
|
VI. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
|
|
01 |
Tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã |
|
02 |
Giải thể Hợp tác xã |
|
03 |
Thẩm định hồ sơ thiết kế các công trình thủy lợi |
|
04 |
Ra quyết định cấp bù số tiền do thực hiện miễn thủy lợi phí |
|
VII. Lĩnh vực văn hóa - thông tin |
|
|
01 |
Cấp giấy phép hoạt động Karaoke |
|
02 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh Karaoke |
|
03 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Internet |
|
VIII. Lĩnh vực đăng ký kinh doanh |
|
|
01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh cá thể |
|
02 |
Cấp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh cá thể |
|
03 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (do mất, hư hỏng) |
|
04 |
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh cá thể |
|
05 |
Cấp giấy chứng nhận ĐKKD cho hợp tác xã |
|
06 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã |
|
07 |
Đăng ký thay đổi các nội dung đăng ký kinh doanh |
|
08 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã chia tách |
|
09 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã hợp nhất |
|
10 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã sáp nhập |
|
11 |
Tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã |
|
12 |
Giải thể Hợp tác xã |
|
IX. Lĩnh vực người có công |
|
|
01 |
Trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
|
02 |
Trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19 tháng tám năm 1945. |
|
03 |
Thủ tục công nhận liệt sỹ và giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ |
|
04 |
Trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
05 |
Trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến |
|
06 |
Trợ cấp hàng tháng thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (Gọi chung là thương binh) |
|
07 |
Trợ cấp hàng tháng người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
|
08 |
Trợ cấp một lần người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. |
|
09 |
Trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. |
|
10 |
Trợ cấp ưu đãi hàng tháng hoặc trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
|
11 |
Trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995. |
|
12 |
Trợ cấp hàng tháng tuất đối với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần. |
|
13 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và nhà nước (Đối tượng thuộc các cơ quan dân chính Đảng đến ngày 30/4/1975). |
|
14 |
Cấp sổ và chế độ giải quyết mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng thuộc diện được hưởng chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình. |
|
15 |
Cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo |
|
16 |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển hài cốt liệt sỹ |
|
17 |
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
18 |
Giải quyết chế độ quy tập mộ liệt sỹ tại gia đình |
|
19 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
20 |
Cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
|
21 |
Tiếp nhận đối tượng vào Trung tâm chăm sóc Người có công |
|
22 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với người có công với cách mạng |
|
23 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng của liệt sỹ tái giá |
|
24 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ tu sửa nhà ở hộ gia đình đối với người có công với cách mạng |
|
25 |
Giải quyết chế độ điều dưỡng đối với người có công với cách mạng |
|
26 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong |
|
X. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
01 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh |
|
02 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh |
|
03 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
04 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội |
|
05 |
Tiếp nhận đối tượng tâm thần vào nuôi dưỡng tập trung tại Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn |
|
06 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người cao tuổi trở lên thuộc hộ gia đình nghèo, người từ 80 tuổi trở lên |
|
07 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên đối với Gia đình có 2 người tàn tật trở lên, người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ |
|
08 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên đối với trẻ mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
|
09 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên đối với người đơn thân thuộc diện hộ nghèo đáng nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang học văn hóa, học nghề |
|
10 |
Xin hỗ trợ mai táng phí đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
11 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối với người nhiễm HIV/AIDS không có khả năng lao động, thuộc diện hộ nghèo |
|
12 |
Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người tâm thần mãn tính |
|
13 |
Xin hưởng trợ cấp khó khăn đột xuất |
|
14 |
Điều chỉnh mức trợ cấp, chấm dứt hưởng trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
|
15 |
Tiếp nhận hồ sơ đối tượng xã hội chuyển từ nơi khác đến |
|
16 |
Bảo vệ quyền lợi trẻ em bị xâm hại |
|
17 |
Hỗ trợ hoạt động văn hóa vui chơi và thể thao trẻ em |
|
18 |
Hỗ trợ phục hồi chức năng cho trẻ em khuyết tật, trẻ em suy dinh dưỡng nặng |
|
19 |
Hướng dẫn và giới thiệu việc làm |
|
XI. Lĩnh vực giải quyết đơn thư kiếu nại tố cáo |
|
|
01 |
Tiếp nhận và giải quyết đơn thư khiếu nại – tố cáo |
|
XII. Lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
|
|
01 |
Công nhận và cấp bằng THCS |
|
02 |
Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục THCS |
|
XIII. Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|
|
01 |
Cấp giấy chứng nhận Quyền sở hữu nhà ở |
|
02 |
Cấp giấy chứng nhận QSDĐ |
|
04 |
Chuyển mục đích sử dụng đất với trường hợp không phải xin phép |
|
05 |
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận QSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân |
|
06 |
Cấp giấy chứng nhận QSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá QSDĐ |
|
07 |
Đăng ký chuyển hình thức thuê đất sang gía đất có thu tiền sử dụng đất |
|
08 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, do sạt lở tự nhiên, do thay đổi về quyền sử dụng đất, do thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
|
09 |
Đăng ký quyền sử dụng đất do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân |
|
10 |
Đăng ký cho thuê, thuê lại quyền sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân |
|
11 |
Đăng ký quyền sử dụng đất do thừa kế, tặng, cho quyền sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân |
|
12 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà không hình thành pháp nhân mới của các hộ gia đình, cá nhân |
|
13 |
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bản đấu giá quyền sử dụng đất |
|
14 |
Đăng ký, xóa đăng ký thuế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của các hộ gia đình, cá nhân |
|
15 |
Đăng ký nhận tài sản gắn liền với đất do mua bán, cho thuê, thừa kế, tặng cho, góp vốn |
|
16 |
Xóa đăng ký cho thuê, thuê lại quyền sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân |
|
17 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân |
|